Bạn đang xem bài viết Phép Tịnh Tiến Tán Lá Thành Tiếng Anh, Từ Điển Tiếng Việt được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Kmli.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Xuyên qua những tán lá nằm im chờ đợi,
Comes through boughs that lie in wait,
ted2023
Dưới tán lá rừng, từ trong hơi ẩm của niềm hân hoan…
From woodland foliage, from the moistness of my pleasure…
OpenSubtitles2023.v3
12 Tán lá của nó rất đẹp và trái thì sai, nó có thức ăn cho mọi loài.
12 Its foliage was beautiful, and its fruit was abundant, and there was food on it for all.
jw2023
Cậu học trò đưa mắt ngắm nhìn những tán lá bay bay trong gió
One fine spring day… a disciple looked at some branches blowing in the wind.
OpenSubtitles2023.v3
Những tán lá khoan thai hướng về phía mặt trời đón nhận nguồn dinh dưỡng.
They grow unhurriedly toward the sun that nourishes their foliage.
OpenSubtitles2023.v3
Ánh sáng hầu như bị che khuất bởi những tán lá sum suê.
Virtually all sunlight is blocked by the lush canopy overhead.
jw2023
Trong mùa sinh sản, con đực chọn một vị trí thích hợp với tán lá nhô ra.
During the breeding season, the male chooses a suitable location with overhanging foliage.
WikiMatrix
Những cây sồi già có thân đồ sộ và tán lá rộng.
Old oaks are remarkable for their massive trunks and spreading boughs.
jw2023
Salvia sprucei là một cây có nhiều cành, cao tới 12 foot (3,7 m) và tán lá rộng tới 6 foot (1,8 m).
Salvia sprucei is a many-branched plant that reaches up to 12 feet (3.7 m) high and 6 feet (1.8 m) wide.
WikiMatrix
Cây cối có thể che chở cho đất bằng các tán lá rộng lớn, nhưng đất sẽ nhớ chúng ta.
Trees may cover them with vast canopies, but the soils will remember us.
Literature
Các tán lá màu xanh lá cây tươi sáng tạo ra một phong nền đẹp cho hoa màu vàng tươi.
The bright green foliage makes a nice backdrop for the buttery yellow flowers.
WikiMatrix
Năm 2010, các hóa thạch tán lá thế Oligocen và trái của Callistris được tìm ra cạnh sông Lea ở Tasmania.
In 2010, early Oligocene fossilised foliage and cones of Callitris were unearthed near the Lea River in Tasmania.
WikiMatrix
Đối với bản thân anh, anh tìm những hiệu ứng tương phản trong tán lá, thay đổi theo tông màu của bầu trời.
For myself I look for the contrasting effects in the foliage, which changes with the tones of the sky.
WikiMatrix
Bức tranh được công bố vào ngày 12 tháng 2 năm 2023, và mô tả Obama ngồi trên ghế dường như trôi nổi giữa tán lá..
The painting was unveiled on February 12, 2023, and depicts Obama sitting in a chair seemingly floating among foliage.
WikiMatrix
Khi cây già hơn thì tán lá của nó trở nên phẳng hơn để tạo thành hình dáng giống như cái bát trải rộng.
As the tree gets older, its crown becomes more flattened to form a spreading, vase shape.
WikiMatrix
Trong suốt các thời kỳ khô hạn kéo dài, tán lá rụng đi để duy trì nước trong cây và ngăn ngừa chết khô.
During prolonged dry periods the foliage is dropped to conserve water and prevent death from drought.
WikiMatrix
Quân đội Mỹ đã sử dụng chất độc màu da cam để huỷ hoại tán lá rậm rạp nơi người Bắc Việt Nam trú ẩn bên dưới .
US forces used the Agent Orange to destroy foliage that the north Vietnamese were using as cover .
EVBNews
Một việc phục dựng quy mô rộng hơn được thực hiện 5 năm sau đó tức vào năm 1990, và cắt tỉa các tán lá bao quanh khu vực.
A more extensive restoration took place five years later in 1990, and entailed clearing away the foliage encircling the site.
WikiMatrix
Đây là một loài ăn tạp được biết là ăn các con nhộng và con trưởng thành của châu chấu Bootettix argentatus trên tán lá trong mùa hè.
It is an omnivore that is known to feed on the nymphs and adults of the grasshopper Bootettix argentatus on foliage during the summer.
WikiMatrix
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.
In some cases, the roots may penetrate deeper into the ground than the height of the tree, or the roots may extend horizontally well beyond the spread of the tree’s foliage.
jw2023
Dân làng sống ở Phân Lưu lấy đá từ những bức tường của nó để làm vật liệu xây dựng, và công sự cổ bị bao quanh bởi các tán lá dày.
Villagers living in Fan Lau took stones from its walls to utilize as raw materials for construction, and the old fortification was surrounded by thick foliage.
WikiMatrix
Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó.
The trees, by the way, are often preferred if they fork near the ground, that is to say, if they’re trees you could scramble up if you were in a tight fix.
QED
Có đôi cánh dài so với thân hình, loài động vật có vú này có thể lơ lửng trên không, nhờ đó nó có thể chộp lấy con mồi ngay từ tán lá.
Having wings that are long for its size, the mammal is well adapted to hovering, which may enable it to pluck prey from the foliage of trees.
jw2023
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants — in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.
QED
‘Mát Mẻ’ Là Gì?, Từ Điển Tiếng Việt
2. Mát mẻ lắm.
3. Đó là mát mẻ.
4. Chỉ cần được mát mẻ.
5. Ryou nghĩa là “mát mẻ“.
6. Hey, cô ấy là mát mẻ.
7. Khí hậu bốn mùa mát mẻ.
8. Ông đang đến, chỉ được mát mẻ.
9. Đó là thực sự mát mẻ, Jack.
10. Vì vậy, là thực sự mát mẻ.
11. Hẹn gặp cậu ở nơi mát mẻ nhá.
12. Nầy là lúc mát-mẻ cho những ngươi .
13. Mùa xuân khí hậu tương đối mát mẻ.
14. Khi trời mát mẻ, không gian thoáng đãng
15. Nhiệt độ mát mẻ là thích hợp nhất.
16. Bạn có một người mẹ tốt và mát mẻ.
17. Chúng thích khí hậu mát mẻ hơn là nóng.
18. Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn
19. Thời tiết ở Roma có vẻ mát mẻ hơn HQ.
20. Tôi đã nói với bạn cô đã được mát mẻ.
21. Nhìn chung, khí hậu ở đây khá là mát mẻ.
22. Còn chúng ta thì ở trong kho thóc mát mẻ.
23. Làn gió mát mẻ khẽ mơn man khắp không gian
24. ” Chủ nhà “, nói rằng tôi, ông là mát mẻ như Mt.
25. Khi mưa xuống, thật mát mẻ và dễ chịu làm sao!
26. Phongsali có đặc điểm là khí hậu tương đối mát mẻ.
27. Trong kho thóc này dễ chịu, mát mẻ, và yên tĩnh.
28. Cây cối xanh tốt khiến cho sân trường luôn mát mẻ
29. Điều này làm cho da bé thông thoáng và mát mẻ .
30. Trước giờ anh không thường được nhìn em mát mẻ cỡ này.
31. Bạn nên giữ cho cơ thể mát mẻ với quần áo thích hợp.
32. Ngày đầu tiên của tôi ở Los Angeles, Hoa Kỳ, Nó mát mẻ.
33. Em phải có lý do mới ăn mặc mát mẻ thế này chứ.
34. Vào mùa đó, thời tiết mát mẻ nhưng địa hình thì nguy hiểm.
35. Tôi nghĩ rằng bạn là một người phụ nữ rất, rất mát mẻ.
36. Không khí buổi sáng ở cánh đồng thật trong lành mát mẻ làm sao
37. Khá mát mẻ, nhưng bạn có thể cho biết đó là một mô hình.
38. Cô đã gonna think I ́m quá mát mẻ để kêu gọi bây giờ.
39. Khuyến nghị bố trí môi trường ngủ yên tĩnh, đủ tối và mát mẻ.
40. Khí hậu tiêu biểu nhiệt đới và khá mát mẻ trên đỉnh Doi Inthanon.
41. Không khí buổi sáng trong vườn cây vô cùng trong lành và mát mẻ
42. Nếu hắn không tới, chúng ta sẽ đi vào ban đêm mát mẻ hơn nhiều.
43. Mùa thu của Bắc Kinh nói chung khí hậu tương đối mát mẻ dễ chịu.
44. Anh sẵn sàng đánh cá là có vài chỗ rất mát mẻ ở đây đó.
45. 5. Hãy chuẩn bị một phòng ngủ mát mẻ, tối, yên tĩnh và thoải mái .
46. Chúng tôi – chúng tôi chỉ đến ra khỏi nơi này, mà đã được mát mẻ.
47. Việc tắm rửa cũng làm cho da mặt của bạn được mát mẻ sảng khoái .
48. Bởi vì nhiệt độ mát mẻ trong suốt cả năm, có rất ít sự bay hơi.
49. Màu xanh của thiên nhiên gợi ra một cảm giác thật tươi mới và mát mẻ
50. Những tấm hình của họ đôi khi còn được gọi là ảnh mát mẻ (tiếng Anh: cheesecake).
Du Học Sinh Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt
Năm 1976, cô được bầu làm chủ tịch Liên minh Du học sinh Palestine tại Pháp.
In 1976 she was elected president of the Union of Palestinian students in France.
WikiMatrix
Tôi bèn giả vờ là du học sinh nước ngoài về Hồng Kông.
Years later, I pretended to be overseas Chinese living in Hong Kong.
OpenSubtitles2023. v3
Tôi có visa du học sinh.
I have a student visa.
OpenSubtitles2023. v3
HÌNH BÌA: Làm chứng cho những du học sinh tại thành phố Lviv
COVER: Witnessing to university students from foreign lands in the city of Lviv
jw2023
Matthew (Michael Pitt thủ vai) là một du học sinh trao đổi đến Paris để học tiếng Pháp.
Matthew is an American exchange student who has come to Paris to study French.
WikiMatrix
Vì là sinh viên với thị thực du học sinh nên Anh Cả Wong chỉ có thể làm việc 20 giờ một tuần.
Because he was on a student visa, Elder Wong could work only 20 hours a week.
LDS
Mối quan hệ bắt đầu từ đầu năm 2014 khi Chương Trạch Thiên là du học sinh trao đổi tới Barnard College liên kết với Đại học Columbia.
Their relationship started in early 2014 when Liu studied at Columbia University and Zhang was an exchange student at Barnard College, affiliated with Columbia University.
WikiMatrix
Có một lượng đáng kể xuất khẩu sang Trung Quốc là quặng sắt, len, và các nguyên vật liệu và hơn 100,000 du học sinh Trung Quốc học tập tại trường học và đại học tại Úc.
There is substantial export to Nước Trung Hoa of iron ore, wool and other raw materials, and over 120,000 Chinese students study in Australian schools and universities .
WikiMatrix
Khi Chính phủ Nhật Bản trục xuất các du học sinh Trung Hoa theo yêu cầu của chính quyền Mãn Thanh, ông trở về Trung Hoa và vào học tại một số trường quân sự tại Vũ Hán.
When the Japanese government started to expel Chinese students on behalf of the Manchurian imperial government, he returned to China and enrolled in military academies in Wuhan.
WikiMatrix
In the Laotian capital of Vientiane, the Nguyen Du Kindergarten and Elementary School enrolls 2,000 students of both Vietnamese and Lao origin, providing them with an education using Vietnamese as the medium of instruction.
WikiMatrix
Số lượng vừa phải của sinh viên Algérie du học, chủ yếu ở Pháp và Canada nói tiếng Pháp.
Modest numbers of Algerian students study abroad, primarily in France and French-speaking Canada.
WikiMatrix
Ở đại học, tôi là thực tập sinh tại Nhà Trắng, du học ở Tây Ban Nha và chu du khắp châu Âu một mình với dây chỉnh hình chân và nạng.
In college, I interned at the White House, studied abroad in Spain and backpacked through Europe all by myself with my leg braces and crutches.
ted2023
Keio đã gửi 6 sinh viên ra nước ngoài du học vào năm 1899.
Keio sent 6 students to study abroad in 1899.
WikiMatrix
Một trường dạy nghề ở Đức có rất nhiều sinh viên từ nước ngoài đến du học.
A vocational school in Germany has a large number of foreign students.
jw2023
Bà được cho là “cô gái Somalia đầu tiên” du học tại Anh, nữ hộ sinh có trình độ đầu tiên của Somaliland và người phụ nữ Somalia đầu tiên biết lái xe.
She is said to be “the first Somali girl” to study in Britain, Somaliland’s first qualified nurse-midwife and the first Somali woman to drive.
WikiMatrix
Bên cạnh việc là một điểm đến của học sinh quốc tế, Bồ Đào Nha cũng là quốc gia đứng hàng đầu về số học sinh trong nước đi du học.
In addition to being a destination for international students, Portugal is also among the top places of origin for international students.
WikiMatrix
Là một doanh nhân, ông đã tham gia vào các công ty du lịch, hàng không, công nghệ sinh học và ngân hàng, và là Phó chủ tịch Tổ chức Người sử dụng Du lịch Ibiza và Formentera.
As a business man, he has been involved in tourism, aviation, biotechnology and banking companies, and is Deputy chairman of the Ibiza and Formentera Tourism Employers Organisation.
WikiMatrix
Bệnh nhân ghi nhận đầu tiên là 1 du học sinh trở về từ Mỹ.
One of the patients is a 23-year-old student returned from United States.
WikiMatrix
Bà tốt nghiệp năm 1950 với Huy chương vàng cho lớp học và tiếp tục học, đi du lịch đến Anh trong chương trình nghiên cứu sinh sau đại học do Hội đồng Anh cung cấp.
She graduated in 1950 with the Gold Medal for her class and continued her studies, traveling to England on a postgraduate fellowship offered by the British Council.
WikiMatrix
Anh Nguyễn Nam, một sinh viên du học ở Birmingham – Anh cho biết bạn gái của mình hiện đang ở Việt Nam và anh đã thiết kế một tấm thiệp điện tử kèm theo một bài hát ” More Than Words ” để gởi tặng cho bạn gái .
Nguyen Nam, a student in Birmingham in the UK, says that his girlfriend is in Vietnam and he designed an e-card with a song, ” More Than Words ” to send to his girlfriend .
EVBNews
Cùng năm đó ông vượt qua kỳ thi tuyển sinh vào Đại học và được chọn đi du học ở Liên Xô.
In the same year passed the state examination for admission to higher education and at the end of the contest was selected for education in the Soviet Union.
WikiMatrix
Ngoài ra, mỗi năm hàng ngàn sinh viên Việt Nam được đi du học ở nước ngoài tại các quốc gia như Hoa Kỳ, Pháp, Đức và Úc .
In addition, each year thousands of Vietnamese students studied abroad in countries such as the United States, France, Germany and Australia .
EVBNews
Hai trong số những học sinh của tôi, Jim và James, du lich khắp Ấn Độ và Thái Lan, bắt đầu suy ngẫm nhiều về vấn đề này.
Two of my students, Jim and James, traveled around India and Thailand, starting to think about this problem a lot.
ted2023
Điều này ngược lại lại giới hạn độ tăng trưởng của tảo silic có lợi cho những thực vật phù du nhỏ hơn, thứ là máy bơm sinh học cacbon chất lượng thấp hơn.
This in turn limits the growth of diatoms in favour of smaller phytoplankton that are poorer biological pumps of carbon.
WikiMatrix
Trong thế kỷ 20, du lịch, công nghiệp, xây dựng, ngân hàng quốc tế, y sinh học và khoa học sinh mệnh, nghiên cứu y tế, đào tạo mô phỏng, không gian và phòng thủ, và du hành không gian thương mại đóng góp cho sự phát triển kinh tế của bang.
In the twentieth century, tourism, industry, construction, international banking, biomedical and life sciences, healthcare research, simulation training, aerospace and defense, and commercial space travel have contributed to the state’s economic development.
WikiMatrix
Từ Đồng Nghĩa Với Từ “Popular” Trong Tiếng Việt Là Gì?
Tìm hiểu từ đồng nghĩa với từ “popular” trong Tiếng Việt là gì? Khám phá những từ thay thế phổ biến và cách sử dụng chính xác trong ngôn ngữ Tiếng Việt.
Bạn có từng thắc mắc về từ đồng nghĩa của từ “popular” trong Tiếng Việt không? Trong ngôn ngữ, từ đồng nghĩa đóng vai trò quan trọng để mở rộng vốn từ vựng và biểu đạt ý nghĩa một cách phong phú. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về từ đồng nghĩa với từ “popular” trong Tiếng Việt và tìm hiểu cách sử dụng chính xác nhằm truyền đạt ý nghĩa một cách rõ ràng và chính xác.
Well-liked: được yêu thích
Common: thông dụng
Famous: nổi tiếng
Trendy: thịnh hành
In-demand: được đòi hỏi
Preferred: được ưa chuộng
Những từ đồng nghĩa này đều có thể được sử dụng để thay thế cho “popular” trong các ngữ cảnh và câu trình bày khác nhau.
Trước khi chúng ta khám phá về từ đồng nghĩa của “popular” trong Tiếng Việt, hãy hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của từ gốc trong Tiếng Anh. Điều này giúp chúng ta cảm nhận được ý nghĩa mà từ “popular” muốn truyền đạt và áp dụng một cách hiệu quả trong ngôn ngữ của chúng ta.
Trong Tiếng Việt, từ đồng nghĩa với “popular” có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể. Tuy nhiên, chúng ta có thể sử dụng một số từ sau để thể hiện ý nghĩa tương đương:
Phổ biến: được biết đến rộng rãi
Thịnh hành: được ưa chuộng
Nổi tiếng: được quan tâm
Được yêu thích: được ưa chuộng
Thông dụng: được sử dụng phổ biến
Những từ đồng nghĩa này giúp chúng ta truyền đạt ý nghĩa của “popular” một cách chính xác và tự nhiên trong ngôn ngữ Tiếng Việt.
Phổ biến: Được biết đến rộng rãi và được nhiều người quan tâm.
Được ưa chuộng: Được nhiều người yêu thích và lựa chọn.
Thịnh hành: Đang được sử dụng và phổ biến trong thời điểm hiện tạ4. Nổi tiếng: Có danh tiếng và được nhiều người biết đến.
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ đồng nghĩa của “popular” trong Tiếng Việt, hãy xem xét các ví dụ sau:
“Bộ phim này rất phổ biến trong giới trẻ.”
“Công ty này đã tạo nên một sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường.”
“Thời trang này đang thịnh hành và được nhiều người mua sắm.”
“Ca sĩ này nổi tiếng với những ca khúc chất lượng.”
Những ví dụ này giúp chúng ta thấy rõ cách sử dụng các từ đồng nghĩa của “popular” để biểu đạt ý nghĩa một cách chính xác và tự nhiên trong Tiếng Việt.
Trong Tiếng Việt, từ đồng nghĩa “phổ biến” thường được sử dụng nhất để thay thế cho từ “popular”. Đây là một từ quen thuộc và dễ hiểu, giúp truyền đạt ý nghĩa một cách rõ ràng và chính xác.
Để phân biệt giữa các từ đồng nghĩa và sử dụng chính xác trong ngữ cảnh, chúng ta cần hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từng từ. Đồng thời, nắm vững ngữ cảnh và ý nghĩa mà chúng ta muốn truyền đạt, từ đó chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất.
Từ đồng nghĩa với từ “popular” trong Tiếng Việt có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể. Tuy nhiên, các từ như “phổ biến,” “được ưa chuộng,” “thịnh hành,” và “nổi tiếng” thường được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa tương đương. Hiểu và sử dụng chính xác các từ đồng nghĩa giúp chúng ta giao tiếp một cách rõ ràng và chính xác trong ngôn ngữ Tiếng Việt.
Nguồn: Từ đồng nghĩa
Có hàng triệu khách hàng Tiềm Năng đang xem bài viết này
Bạn muốn có muốn đưa sản phẩm/dịch vụ thương hiệu của mình lên website của chúng tôi
Liên Hệ Ngay!
Từ Trái Nghĩa Với Từ Opposite Trong Tiếng Việt Là Gì?
Tìm hiểu về từ trái nghĩa và từ opposite trong Tiếng Việt. Ý nghĩa, cách sử dụng và sự khác nhau của hai khái niệm này.
Câu hỏi thường gặp về từ trái nghĩa và từ opposite trong Tiếng Việt
Từ trái nghĩa và từ opposite là hai khái niệm được sử dụng trong ngôn ngữ để chỉ ra mối liên hệ trái ngược giữa các từ. Từ trái nghĩa ám chỉ các từ hoặc cụm từ có ý nghĩa hoặc nghĩa ngược nhau, trong khi từ opposite chỉ đơn giản là từ có ý nghĩa trái ngược với từ khác.
Mặc dù từ trái nghĩa và từ opposite đều có ý nghĩa trái ngược, nhưng phương pháp tạo ra nghĩa trái ngược có thể khác nhau. Từ trái nghĩa thường được tạo ra bằng cách sử dụng các tiền tố, hậu tố hoặc thay đổi ngữ cảnh của từ gốc. Trong khi đó, từ opposite thường chỉ đơn giản là từ có ý nghĩa trái ngược mà không cần phải thay đổi ngữ cảnh hay tạo ra các biến thể khác.
Trong Tiếng Việt, có một số nguyên tắc chung để tạo ra từ trái nghĩa. Một cách thông thường là sử dụng tiền tố “không-” hoặc hậu tố “-không” để biểu thị ý nghĩa trái ngược. Ví dụ, từ “đẹp” có thể tạo thành từ trái nghĩa là “xấu” bằng cách thêm tiền tố “không-“.
Ví dụ về các cặp từ trái nghĩa thông dụng
Nhanh – Chậm
Mạnh – Yếu
Lớn – Nhỏ
Hiện đại – Cổ điển
Sáng – Tối
Từ opposite là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng để chỉ từ có ý nghĩa trái ngược với từ khác. Trong Tiếng Việt, chúng ta có thể sử dụng từ “đối lập” để diễn đạt ý nghĩa tương tự. Từ opposite có thể được sử dụng để mô tả mối quan hệ trái ngược giữa các từ trong cùng một ngữ cảnh.
Trong Tiếng Việt, chúng ta có thể tạo từ opposite bằng cách sử dụng tiền tố “đối-” hoặc hậu tố “-đối”. Ví dụ, từ “thân thiện” có thể có từ opposite là “đối địch” bằng cách thêm tiền tố “đối-“.
Mặc dù từ trái nghĩa và từ opposite cùng có ý nghĩa trái ngược nhau, nhưng cách sử dụng và cách tạo ra chúng có thể khác nhau. Từ trái nghĩa thường được tạo ra bằng cách sử dụng các tiền tố, hậu tố hoặc thay đổi ngữ cảnh của từ gốc. Trong khi đó, từ opposite chỉ đơn giản là từ có ý nghĩa trái ngược mà không cần phải thay đổi ngữ cảnh hay tạo ra các biến thể khác.
Ví dụ minh họa
Từ trái nghĩa: “đẹp” – “xấu”
Từ opposite: “thân thiện” – “đối địch”
Nếu bạn đang tìm kiếm những từ trái nghĩa hoặc từ opposite trong Tiếng Việt, hãy truy cập vào trang web Nào Tốt Nhất để tìm hiểu thêm. Nào Tốt Nhất là một trang review đánh giá các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất trên thị trường.
Có hàng triệu khách hàng Tiềm Năng đang xem bài viết này
Bạn muốn có muốn đưa sản phẩm/dịch vụ thương hiệu của mình lên website của chúng tôi
Liên Hệ Ngay!
Bài Tập Sự Hòa Hợp Giữa Chủ Ngữ Và Động Từ Trong Tiếng Anh Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
I . Choose the best answer A, B, C or D:
1. A large number of students in this school………. . English quite fluently.
2. A series of lectures………being presented at the Central Hall this week.
3. Beauty as well as health ………. failed her this term.
4. Bread and butter ………. what she asks for.
5. Each student………. answered the first three questions.
6. Either John or his wife ………breakfast each morning.
7. Everybody who ………. a fever must go home at once.
8. Five dollars ………all I have on me.
9. John, along with twenty friends, ………. planning a party.
10. Mathematics………. . the science of quantity.
11. Measles………cured without much difficulty nowadays.
12. Neither Mary nor her brothers……a consent form for tomorrow’s field trip.
13. Peter, together with his uncle, ……………fishing.
14. The army…………. eliminated this section of the training test.
15. The number of the months in a year …………twelve.
16. The picture of the soldiers………. . back many memories.
17. These pictures, as well as the photograph………. . the room.
18. The quality of the recordings ………. . not very good.
19. This house as well as that one………. . for sale, which will you have?
20. To what place ………either the man or his son wish to go?
21. Twenty miles………. a long way to walk.
22. What he told you………. . to be of no importance.
23. Mathematics………. . not always an exact science.
24. Mr. John, accompanied by several members of the committee,………. . proposed some changes of the rules.
25. The flock of birds…………. . circling overhead.
26. The levels of intoxication…………. from subject to subject.
27. The majority of the students………. . him to be innocent.
28. The pair of the pliers………. . on the table.
29. The use of credit cards in place of cash………. . increased rapidly in recent years.
30. Advertisements on television…………. . becoming more competitive than ever before.
II. Supply the correct tenses and form of the verbs in parentheses:
1. The English (be) ………. famous for their calmness.
2. The money that (spend) …………. on education every year (be) ………not enough.
3. The number of employees who (not, finish) …………. their work yet (have) ………. . to work on the weekend.
4. The office (close) …………on the weekend.
5. The office (try) ………a lot to win the boss’s heart recently.
6. Five kilos of gold (steal) ………. . from the bank yesterday.
7. Physics (cause) …………you any trouble at school.
8. Yesterday, neither you nor I (choose) …………. to deliver the speech. So who (choose)
………. ?- Daisy and Ann (be) ……….
9. That you enjoy the food I cook (encourage) …………. me a lot.
10. When I (see) …………you yesterday, the boy in black trousers (try) ……. . to steal your wallet.
11. The contracts signed by the company (have) …………been voided because some stipulations were not met.
12. Ten miles (be) ………. a very long distance for us to walk.
13. Each package that is not properly wrapped (have) ………. . to be returned to the sender.
14. The keys of the house (have) ………. been lost.
15. The plan as well as the proposals (be) ………. . to be presented in the coming Monday meeting.
16. The box of ribbons for the electric typewriter (have) ………. . been misplaced.
17. It is disconcerting to believe that every possible candidate (have) ……. . been rejected for one reason or another.
18. There (have) ………. been more excitement in this city about a sporting event.
19. To me, Mathematics (be) ………something very easy to master.
20. If nobody (have) ………. . bought that car from the dealer, then you should return and make another offer.
III. Correct the sentences if necessary. Check (√) s any that are already correct:
1. The Chinese has an interesting history.
2. English is one of the most popular language in the world.
3. The scissors on the table is my sister’s.
4. Linguistics is my major field of study.
5. There are good furniture in this showroom.
6. The cattle is grazing in the meadow.
7. The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for several hours.
8. The tenants in the apartment next to mine is giving a party this evening.
9. The president, surrounded by secret service agents, is trying to make his way to the podium.
10. The buildings destroyed during the fire are being rebuilt at the taxpayers’ expense.
11. 20 percent of the forest have been destroyed lately.
12. The witnesses saw that most of the fire in the hills was extinguished.
13. Some of the animals from the zoo was released into the animals preserve.
Advertisement
14. All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to turn in their term papers next Monday.
15. Half of the food that we are serving to the guests are still in the refrigerator.
16. We believe that some of the employees is going to be devoted to quality control.
17. It is impossible to believe that somebody actually admire that man.
18. Each of the doctors in the building needs to have a separate reception area.
20. Everybody participating in the fund-raiser are to turn in the tickets by 8. 00.
IV. Complete the sentences with is/ are, has/ have or dose/do.
1. Either John or you ………. . to be responsible for the unfinished work.
2. David, as well as his friends, …………collecting waste paper to recycle.
3. John and Helen ……. . not admit to have broken the window.
4. Neither Tom nor his friends………. . lost the keys.
5. Both Peter and his girlfriend………. working for a bank.
6. Neither the library nor the bookstore…………the book I need.
7. Tom as well as his two close friends ………not in class today.
8. Both Ron and Bob ………passed the exam successfully.
9. One of the staffs………. to report the problem to the manager.
10. Either the girl or her parents…………going to be present at the party.
V. In each of the following sentences, put the verb in brackets into the correct form:
1. Two weeks (go) fast when you are on vacation.
2. Many of the girls in my school (wear) white shirts.
3. Three kilos of potatoes (make) the basket heavier.
4. Some of the tables in the classroom (be) broken.
5. Bacteria of the harmful kind (cause) diseases.
6. What we need most (be) books.
7. The English (be) proud and independent people.
8. The United States (have) a population of 250 million.
9. There (be, not) any letters in the mail for you today.
10. Everyone in both cars (be) injured in the accident last night.
11. The books borrowed from the library (be) on my desk.
12. The boy who won the two medals (be) a friend of mine.
13. Bread and butter (be) our daily food.
14. The quality of the candies (be) poor.
15. Gold, as well as platinum, (have) recently risen in price.
16. His courage and endurance (be) tried to the utmost.
17. No news (be) good news.
18. A good man and useful citizen (have) passed away.
19. The jury (be) divided in their opinions.
20. The cost of all these articles (have) risen.
VI. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Question 1: Each of you………a share in the work.
Question 2: There are small……………………….between British and American English.
Question 4: The number of students in this class …………. limited to thirty.
Question 5: Not only the air but also the oceans ……….. been polluted seriously.
Question 6: Working in the factory ……….. not what children should do
Question 7: A large number of students in this school………. . English quite fluently
Question 8: Bread and butter ………. what she asks for
Question 9: Either John or his wife ………breakfast each morning.
Question 10: Some of the milk I bought last night ……….. not fresh anymore.
Question 12: Neither of the answers ……………….. correct.
Question 13: The weather in the southern states ………….. very hot during the summer.
Question 19: One of the countries I would like to visit ……….Italy
I) Choose the best answer A, B, C or D:
1. D. A
2. A
3. A
4. B.
5. A
6. C
7. A
8. B.
9. B
10. C
11. A
12. A
13. B
14. A
15. D.
16. B
17. C.
18. A
19. B
20. B
21. C
22. A
23. C.
24. B
25. C
26. D
27. B
28. A
29. C.
30. C
II. Supply the correct tenses and form of the verbs in parentheses:
1. are was chosen; 8. waschosen; were 15. is
2. is spent; 9. waschosen; were 16.has
3. hasn’t finished; has 10. saw; was trying 17. has
4. is closed 11. have 18. has
5. have tried 12. is 19. is
6. was stolen 13. has 20. has
7. does physics 14. have cause
……………….
Cập nhật thông tin chi tiết về Phép Tịnh Tiến Tán Lá Thành Tiếng Anh, Từ Điển Tiếng Việt trên website Kmli.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!